Mở rộng: Đạo hàm của hàm số lũy thừa
Hàm số lũy thừa \(y = {x^\alpha }\left( {\alpha \in \mathbb{R}} \right)\) có đạo hàm với mọi \(x > 0\) và \({\left( {{x^\alpha }} \right)^\prime } = \alpha {x^{\alpha - 1}}.\)
Ví dụ:
\({\left( {{x^{\frac{3}{4}}}} \right)^\prime } = \dfrac{3}{4}.{x^{\frac{3}{4} - 1}} = \dfrac{3}{4}.{x^{ - \frac{1}{4}}} = \dfrac{3}{{4\sqrt[4]{x}}}\left( {x > 0} \right).\)
\({\left( {{x^{ - \frac{2}{7}}}} \right)^\prime } = - \dfrac{2}{7}{x^{ - \frac{2}{7} - 1}} = - \dfrac{2}{7}{x^{ - \frac{9}{7}}} = - \dfrac{2}{{7\sqrt[7]{{{x^9}}}}}\left( {x > 0} \right).\)
- Lý thuyết liên quan
Các quy tắc tính đạo hàm --- Xem chi tiết tại đây.
Các quy tắc tính đạo hàm --- Xem chi tiết tại đây.
Đạo hàm của một số hàm số thường gặp --- Xem chi tiết tại đây.
Đạo hàm của một số hàm sơ cấp cơ bản --- Xem chi tiết tại đây.
Các quy tắc tính đạo hàm --- Xem chi tiết tại đây.
BẢNG ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SƠ CẤP --- Xem chi tiết tại đây.
Đạo hàm của một số hàm thường gặp --- Xem chi tiết tại đây.
Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương --- Xem chi tiết tại đây.
Đạo hàm của hàm số hợp --- Xem chi tiết tại đây.
Đạo hàm của hàm số lượng giác --- Xem chi tiết tại đây.
Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit --- Xem chi tiết tại đây.